Cao đẳng chính quy
Trung cấp chính quy
Đại học 2 giai đoạn
VB2 - Đại học trực tuyến
Liên kết Đại học Huế
Tên ngành, nghề: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành, nghề: 6810101
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng
Hình thức đào tạo: Chính Quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học Cơ sở
Thời gian đào tạo: 4 Năm
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng Cử nhân Cao đẳng
Đào tạo cử nhân ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có phẩm chất chính trị, đạo đức, và sức khỏe tốt; có trách nhiệm với xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế, chính trị, xã hội; trang bị cho người học có kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành về các nghiệp vụ cơ bản của du lịch như: hướng dẫn, tuyến điểm, thiết kế tour. Với các môn học tự chọn được phân ba nhóm gắn với ba chuyên ngành hẹp: quản trị điểm đến, điều hành tour và hướng dẫn viên, người học có thể lựa chọn con đường thăng tiến, phát triển nghề nghiệp của mình theo một trong ba lĩnh vực đã nêu;
Bên cạnh kiến thức, kỹ năng chung và chuyên sâu, chương trình đào tạo còn trang bị cho người học đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, phong cách chuyên nghiệp và sức khỏe tốt;
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm trong công ty du lịch.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
– Kiến thức:
Mô tả được vị trí, vai trò của dịch vụ du lịch và lữ hành trong ngành Du lịch và đặc trưng của hoạt động du lịch lữ hành, tác động của nó về mặt kinh tế, văn hóa, xã hội và môi trường;
Trình bày được cơ cấu tổ chức, vị trí, vai trò, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong công ty du lịch; mối quan hệ giữa các bộ phận trong công ty và đề xuất được các biện pháp nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch;
Mô tả được quy trình lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, giám sát, kiểm tra và đánh giá kết quả công việc trong hoạt động du lịch;
Trình bày được các nguyên tắc bảo đảm an ninh, an toàn, giải thích được lý do phải tuân thủ các quy định về an ninh, an toàn trong du lịch để nhận diện được các nguy cơ và biện pháp phòng ngừa;
Xây dựng được tính tự tin trong xử lý công việc.
Phân biệt và nhận biết được các loại hình du lịch và các quy định về loại hình du lịch tại Việt Nam
Trình bày được thông tin về các tuyến điểm và các nét văn hóa tại điểm đến.
– Kỹ năng:
Giao tiếp tốt với khách hàng bằng tiếng Việt và Anh, phù hợp với yêu cầu phục vụ khách trong hoạt động dịch vụ du lịch và lữ hành; chăm sóc khách hàng và giải quyết phàn nàn của khách hàng có hiệu quả;
Sử dụng đúng, an toàn các loại trang thiết bị phục vụ du lịch;
Thực hiện đúng quy trình phục vụ khách hàng tại các vị trí công việc của các bộ phận theo tiêu chuẩn của công ty du lịch;
Làm được các loại báo cáo, soạn thảo được văn bản đối nội, hợp đồng thông dụng của du lịch;
Ứng dụng được phần mềm quản trị du lịch trong công việc hàng ngày;
Phân tích, đánh giá được kết quả hoạt động kinh doanh của các bộ phận trong Công ty du lịch và phát hiện ra được các nguyên nhân và đề xuất được các giải pháp nhằm nâng cao kết quả hiệu quả kinh doanh;
Hình thành được các nhóm làm việc và điều hành được hoạt động của nhóm.
Vận dụng linh hoạt, thành thạo kĩ năng quản lí thời gian và bản thân trong các hoạt động đa dạng của ngành du lịch, dịch vụ.
Áp dụng linh hoạt kĩ năng thích ứng với sự phức tạp của thực tiễn nghề nghiệp du lịch.
Phân tích được hành vi, ứng xử, kĩ năng của các đối tượng giao tiếp, làm việc trong các lĩnh vực khác nhau của ngành du lịch, dịch vụ.
Vận dụng linh hoạt kiến thức vào thực tiễn xây dựng, tổ chức chương trình du lịch, điều hành du lịch, hướng dẫn, các nghiệp vụ đón tiễn, lễ tân, phục vụ trong nhà hàng khách sạn, các nghiệp vụ tổ chức sự kiện…
Thiết kế được tour du lịch và điều hành hoạt động tour
– Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Yêu nghề, gắn bó với nghề nghiệp; nghiêm chỉnh chấp hành điều lệ, quy chế, quy định của cơ quan, doanh nghiệp, công ty nơi đang công tác; có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm trong công việc;
Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và chủ động giải quyết các vấn đề nảy sinh trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn. Nhạy bén trong việc tiếp cận các thông tin khoa học kỹ thuật và công nghệ mới trong kinh doanh, dịch vụ;
Tham gia có hiệu quả trong việc thiết kế triển khai, chuyển giao công nghệ, tổ chức cung cấp dịch vụ, nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật;
Thiết lập được mối quan hệ và cộng tác tốt với đồng nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn và trong giao tiếp xã hội.
1.2.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
Có niềm tin, lý tưởng Cách mạng, chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng và Chính sách, Pháp luật của Nhà nước.
Có đạo đức, yêu nghề và lương tâm nghề nghiệp.
Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận,…
Có tinh thần tự học để nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng giao tiếp.
Có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Có hiểu biết cơ bản về quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ
Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an.
Có ý thức kỷ luật và tinh thần cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành hệ cao đẳng tại trường zingplay tá la phỏm online , sinh viên có thể tự tin làm việc tại các vị trí sau: hướng dẫn viên du lịch hoặc chuyên viên phụ trách các bộ phận tiếp thị, chăm sóc khách hàng, tổ chức hội nghị – sự kiện; quản trị – điều hành – thiết kế tour tại các công ty trong và ngoài nước hoặc các tổ chức phi chính phủ; chuyên viên tại các Sở, ban, ngành về Du lịch hoặc nghiên cứu,… Thêm vào đó, làm việc trong ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành cũng đồng nghĩa với việc bạn có rất nhiều cơ hội để tự khẳng định bản thân, phát triển khả năng kinh doanh độc lập. Một trong những xu hướng được ưu tiên lựa chọn hiện nay chính là thành lập công ty kinh doanh dịch vụ du lịch – lữ hành của riêng mình.
2. Nội dung chương trình:
Năm | Học kỳ | Mã MH/MĐ | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận | Thi/ Kiểm tra | |||||
1 | 1 | MH09 | Tin học 1 | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH11 | Tiếng Anh 1 | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 | ||
MH16 | Tổng quan du lịch | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
MH17 | Tổng quan về cơ sở lưu trú | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
Các môn học văn hóa | ||||||||
Tổng Học kỳ 1 | 8 | 165 | 65 | 94 | 6 | |||
2 | MH12 | Tiếng Anh 2 | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 | |
MH14 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MH20 | An toàn và vệ sinh trong khách sạn | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MH05 | Giáo dục thể chất 1 | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 | ||
MH07 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh 1 | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 | ||
Các môn học văn hóa | ||||||||
Tổng Học kỳ 2 | 9 | 180 | 80 | 90 | 10 | |||
2 | 3 | MH01 | Chính trị 1 | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH19 | Thanh toán quốc tế trong NHKS | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MĐ30 | Nghiệp vụ Buồng phòng | 2 | 60 | 5 | 53 | 2 | ||
MĐ31 | Nghiệp vụ Lễ tân | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
MĐ33 | Nghiệp vụ thanh toán | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
MH28 | Quản trị nguồn nhân lực | 2 | 45 | 20 | 22 | 3 | ||
Các môn học văn hóa | ||||||||
Tổng Học kỳ 3 | 12 | 255 | 90 | 152 | 13 | |||
4 | MĐ35 | Kiến tập | 2 | 90 | 0 | 85 | 5 | |
MH27 | Quản trị dịch vụ ăn uống | 3 | 45 | 27 | 30 | 3 | ||
MH15 | Quản trị học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
MH22 | Tâm lý du khách | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
Môn học tự chọn (chọn 2 trong 3) | 4 | 60 | 40 | 16 | 4 | |||
MH37 | Quản lý chất lượng dịch vụ | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MH38 | Quản trị dịch vụ bổ sung | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MH21 | Văn hóa ẩm thực Việt Nam và các nước | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MH39 | Quản trị rủi ro | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
Các môn học văn hóa | ||||||||
Tổng Học kỳ 4 | 13 | 285 | 102 | 167 | 16 | |||
3 | 5 | MH03 | Pháp luật 1 | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH18 | Marketing căn bản | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 | ||
MĐ34 | Tổ chức sự kiện trong kinh doanh KS | 2 | 60 | 15 | 41 | 4 | ||
MH21 | Kỹ năng giao tiếp và truyền thông | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 | ||
Các môn học văn hóa | ||||||||
Tổng Học kỳ 5 | 8 | 165 | 71 | 84 | 10 | |||
6 | MH26 | Quản trị hoạt động lưu trú | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 | |
Các môn học văn hóa | ||||||||
Tổng Học kỳ 6 | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 | |||
4 | 7 | MH06 | Giáo dục thể chất 2 | 1 | 30 | 1 | 27 | 2 |
MH08 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 | 2 | 30 | 15 | 14 | 1 | ||
MĐ25 | Marketing du lịch | 3 | 75 | 12 | 60 | 3 | ||
MH10 | Tin học 2 | 1 | 30 | 5 | 24 | 1 | ||
MH13 | Tiếng Anh 3 | 2 | 30 | 12 | 16 | 2 | ||
MH32 | MICE | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 | ||
MH02 | Chính trị 2 | 3 | 45 | 26 | 16 | 3 | ||
Tổng Học kỳ 7 | 15 | 300 | 98 | 187 | 15 | |||
8 | MH04 | Pháp luật 2 | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 | |
MH23 | Luật du lịch | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
MĐ25 | Tiếng anh chuyên ngành | 3 | 90 | 8 | 79 | 3 | ||
MH29 | Hạch toán định mức | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 | ||
MĐ36 | Thực tập | 8 | 360 | 15 | 340 | 5 | ||
Tổng Học kỳ 8 | 17 | 570 | 74 | 482 | 14 | |||
TỔNG CỘNG | 85 | 1980 | 610 | 1282 | 88 |